22/11/2022 12:16        

TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023

  UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                              Biểu mẫu 1

TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN                                                                        

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học: 2022 - 2023

 

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được.

1. Chất lượng nuôi dưỡng

a. Trẻ Nhóm 18 – 24 tháng

- Sĩ số cháu: 19 cháu 

- Kết quả cân nặng:

+ Cân nặng bình thường: 17

+ Thừa cân: 01

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 01

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 19 

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 0

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng:

+ Cao hơn tuổi: 0

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 18

+ Suy DD thể gầy còm: 01

+ Thừa cân: 01

+ Béo phì: 01

b. Trẻ Nhóm 25- 36 tháng

- Sĩ số cháu: 40 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 38

+ Thừa cân: 01

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 01

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng:

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 38

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 02

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng:

+ Cao hơn tuổi: 0

+ Thừa cân: 0

+ Béo phì: 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chất lượng Giáo dục

- Chuyên chăm: 85-90%

-  Bé ngoan tuần: 85-90%

-  Bé ngoan tháng: 70-75%

- Bé ngoan xuất sắc năm học: 30/59 cháu; chiếm tỷ lệ : 50,85%.

1. Chất lượng nuôi dưỡng

a. MG 3-4 tuổi

- Sĩ số cháu: 47cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 41

+ Thừa cân: 06

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 46

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 01

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng:0

+ Cao hơn tuổi: 04

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 46

+ Suy DD thể gầy còm: 0

+ Thừa cân: 03

+ Béo phì: 04

b. MG 4-5 tuổi

- Sĩ số cháu: 70 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 62

+ Thừa cân: 02

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 02

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng:0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường:69

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 0

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng:0

+ Cao hơn tuổi:01

+ Thừa cân: 02

+ Béo phì: 03

c) MG 5-6 tuổi

- Sĩ số cháu: 77 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 66

+ Thừa cân: 03

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 03

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường:73

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 03

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng:0

+ Cao hơn tuổi:03

+ Thừa cân: 08

+ Béo phì: 5

2. Chất lượng Giáo dục

- Chuyên chăm: 90-95%

- Bé ngoan tuần: 85-90%

- Bé ngoan tháng: 70-75%

- Bé ngoan Xuất sắc cả năm: 110/194cháu; chiếm tỉ lệ 56,7%.

 

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

 - Thông tư 51/2020/ TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung  một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009 TT- BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo, đã được sủa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ 31/3/2021

 

- Thông tư 51/2020/ TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung  một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009 TT- BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo, đã được sủa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ 31/3/2021

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

a. Phát triển thể chất

- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ

- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi

- Trẻ nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể

- Phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay

- Làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Phát triển nhận thức

- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh

- Có sự nhạy cảm của các giác quan

- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản

- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.

 

 

 

 

 

 

 

c. Phát triển ngôn ngữ

- Nghe, hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói

- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ

- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu

- Cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói

- Hồn nhiên trong giao tiếp.

 

 

 

 

d. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ

- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi

- Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi

- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt

- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc: Thích vẽ, xé dán, xếp hình; Thích nghe đọc thơ, kể chuyện

a. Phát triển thể chất

- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Có một số tố chất vận động: Nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ

- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế

- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian

- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay

- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe

- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống,giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân

b. Phát triển nhận thức

- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh

- Biết quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định

- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau

- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau

- Có mộ số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán

c. Phát triển ngôn ngữ

- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, trong giao tiếp hằng ngày

- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau

- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hằng ngày

- Nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện

- Cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi

- Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết

d. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

- Có ý thức về bản thân

- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh

- Mạnh dạn, tự tin, tự lực trong giao tiếp

- Biết tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ

- Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

e. Phát triển thẩm mỹ

- Cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật

- Biết thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình

- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

1. Xây dựng môi trường giáo dục

- Chú trong xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm phù hợp với từng độ tuổi.

- Duy trì và phát triển khu vui chơi rèn luyện và phát triển thể lực cho trẻ trong và ngoài lớp

2. Hoạt động lễ hội, ngoại khóa

- Tổ chức các hoạt động lễ hội trong năm: Bé vui đón trung thu; Hoạt động Bé vui xuân; Tiệc Bufett mừng năm mới 2021

- Hội thi Hội khỏe măng non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hoạt động kiểm tra

- Tăng cường công tác kiểm tra, xây dựng các tiết dạy mẫu để nâng cao trình độ của giáo viên.

- Tổ chức các các tiết dạy theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm để nâng cao trình độ của giáo viên.

 

1. Xây dựng môi trường giáo dục

- Chú trong xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm phù hợp với từng độ tuổi.

- Duy trì và phát triển khu vui chơi rèn luyện và phát triển thể lực cho trẻ trong và ngoài lớp

2. Hoạt động lễ hội, ngoại khóa

- Tổ chức các hoạt động giao lưu dã ngoại, các hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ: Tham quan doanh trại bộ đội; Hội quán Hòn chồng.

- Tổ chức Hội thao cấp trường, Bé vẽ tranh an toàn giao thông, Mỹ thuật Khánh Hòa.

- Tổ chức các hoạt động lễ hội trong năm: Bé vui đón trung thu;   Hoạt động Bé vui xuân; Tiệc Bufett mừng năm mới 2023.

3. Hoạt động kiểm tra

- Tăng cường công tác kiểm tra, xây dựng các tiết dạy mẫu để nâng cao trình độ của giáo viên.

- Tăng cường công tác kiểm tra, xây dựng các tiết dạy mẫu, các tiết dạy theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm để nâng cao trình độ của giáo viên.

4. Thực hiện công tác phổ cập trẻ 5 tuổi

- Thực hiện công tác phổ cập trẻ mầm non 5 tuổi trên địa bàn phường Phước Tâ

 

 

   Phước Tân, ngày 15 tháng  9 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

 

Lê Thị Tịnh

 

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NHA TRANG                             Biểu mẫu 2

          TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN                                                               

 

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

Năm học: 2022 - 2023

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

TỔNG SỐ TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

253

0

19

40

47

70

77

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

SỐ TRẺ EM ĐƯỢC TỔ CHỨC BÁN TRÚ

253

0

19

40

47

70

77

III

SỐ TRẺ EM ĐƯỢC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

253

0

19

40

47

70

77

IV

SỐ TRẺ EM ĐƯỢC THEO DÕI SỨC KHỎE BẰNG BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG

253

0

19

40

47

70

77

V

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN SỨC KHỎE CỦA TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình

thường

224

 

17

38

41

62

66

2

Số trẻ thừa cân

22

 

1

1

6

6

8

2

Số trẻ suy dinh dưỡng

 thể nhẹ cân

07

 

1

1

 

2

3

3

Số trẻ suy dinh dưỡng

 thể nhẹ cân mức độ nặng

0

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ có chiều cao

bình thường

245

 

19

38

46

69

73

4

Số trẻ suy dinh dưỡng

thể thấp còi

06

 

 

2

1

 

3

5

Số trẻ suy dinh dưỡng

thể thấp còi mức độ nặng

0

 

 

 

 

 

 

6

Số trẻ cao hơn tuổi

02

 

 

 

 

1

1

7

 Số trẻ béo phì

13

 

1

 

4

3

5

VI

SỐ TRẺ EM HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC GIÁO DỤC.

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục

nhà trẻ

 59

 

19

40

 

 

 

2

Chương trình giáo dục

 mẫu giáo

 194

 

 

 

47

70

77

 

    Phước Tân, ngày 15 tháng 9 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

 

Lê Thị Tịnh

 

 

 

  UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                             Biểu mẫu 3

TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

Năm học: 2022-2023

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

21

 

II

Loại phòng học

12

Số 3,92m2/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

12

Số 3,92m2/trẻ em

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

3

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

 

Đ1: 1188,5m2

  Đ3 : 232m2

  Đ3: 284,4 m2

 = 1.704.90

5,58m2/1 trẻ

V

 

Tổng diện tích sân chơi (m2)

 

388,4m2

1,91m2/1 trẻ

VI

 

Tổng diện tích một số loại phòng

 

2.296,49m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

524m2

0,39m2/1trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

524m2

0,39m2/1trẻ

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

212,52m2

0,96m2/1 trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

208,36m2

0,98 m2/1 trẻ

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

610,77 m2

0.33m2/1 trẻ

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

113,49m2

1.79m2/1 trẻ

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

103,05m2

1,97m2/1 trẻ

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

09/bộ

09 bộ/ 09 nhóm(lớp)

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

 

10

15 bộ/1sân chơi

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

20 máy tính, 2 máy vi tính xách tay, 11 ti vi, 9 máy giặt

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

11

1,1

 

2

Nhạc cụ(đàn ocgan,ghita,trống)

19

1,9

 

3

Máy phôtô

0

0

 

4

Catsset

6

0,6

 

5

Đầu video/đầu đĩa

 

 

 

6

Thiết bị khác ( Màng hình chiếu)

               1

1

 

7

Đồ chơi ngoài trời

15

15

 

8

Bàn ghế đúng quy cách

155 bàn, 275ghế

 

9

Thiết bị khác…

 

 

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

35.64

0

212.52

0

0,95m2/1 trẻ

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

 

XIV

Kết nối internet

X

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

X

 

XVI

Tường rào xây

X

 

 

 

  Phước Tân, ngày 05 tháng 9 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

 

Lê Thị Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                             Biểu mẫu 4

TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 38

 

 

22 

3

1

12

 1

 18

1

11

 26

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

 18

3

 

 

 

20 

 8

 13

 

 

1

Nhà trẻ

7

 

 

6

1

 

 

 

7

 

2

5

 

 

 

2

Mẫu giáo

14 

 

 

12

2

 

 

 

13

1

6

8

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 3

 

 

3

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 14

 

 

 1

 

 1

12

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên Kế toán, văn thư

 1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên Y tế, kho quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên cấp dưỡng

6

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên phục vụ

 2

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên Bảo vệ

 4

 

 

 

 

 

 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phước Tân , ngày 05 tháng  9 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

 

               Lê Thị Tịnh

 

 

   UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                             Biểu mẫu 4

TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 38

 

 

22 

3

1

12

 1

 18

1

11

 26

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

 18

3

 

 

 

20 

 8

 13

 

 

1

Nhà trẻ

7

 

 

6

1

 

 

 

7

 

2

5

 

 

 

2

Mẫu giáo

14 

 

 

12

2

 

 

 

13

1

6

8

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 3

 

 

3

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 14

 

 

 1

 

 1

12

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên Kế toán, văn thư

 1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên Y tế, kho quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên cấp dưỡng

6

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên phục vụ

 2

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên Bảo vệ

 4

 

 

 

 

 

 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phước Tân , ngày 05 tháng  9 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

 

               Lê Thị Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Tin liên quan
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN CÔNG KHAI KẾ HOẠCH TUYỂN SINH NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2024 - 2025
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Tài liệu cho trẻ mẫu giáo làm quen tiếng Anh sử dụng trong cơ sở giáo dục mầm non
TRƯỜNG MN PHƯỚC TÂN THÔNG BÁO VỀ CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN THÔNG BÁO DANH MỤC TÀI LIỆU CHO TRẺ MẪU GIÁO LÀM QUEN VỚI TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN THÔNG BÁO KẾ HOẠCH TUYỂN SINH NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN THÔNG BÁO KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HÈ NĂM 2023
NGHỊ QUYẾT 12, 13/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2022-2023 đến nă
THÔNG BÁO Danh mục Tài liệu cho trẻ mẫu giáo làm quen với tiếng Anh  được lựa chọn sử dụng trong Trường Mầm non Phước Tân từ năm học 2022 - 2023
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN THÔNG BÁO TUYỂN SINH (BỔ SUNG) NĂM HỌC 2022 -2023
KẾ HOẠCH V/v THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN & THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2022 - 2023
CV Triển khai thực hiện Quyết định số 2204/QĐ-BGDĐT về phê duyệt tài liệu bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn cho cán bộ quản lý và giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
Công văn 517/GDĐT-HC V/v tuyên truyền thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên lĩnh vực cư trú, căn cước công dân, ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự và con dấu
THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRỰC TUYẾN NĂM HỌC 2021 - 2022
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2021 - 2022
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC TÂN NĂM HỌC 2021 - 2022
KẾ HOẠCH  CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NHÀ TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TẦM NHÌN ĐẾN 2030
vIDEO
Thư viện bài hát, thơ, truyện
Lượt truy cập
Số lượt truy cập: 34530